Khảo sát ngày 25/9 cho thấy, giá phân bón hôm nay tiếp tục ổn định trên phạm vi cả nước. Cùng lúc, phân NPK 20 – 20 – 15 tại miền Trung đang ở nhóm cao nhất, khoảng 910.000–980.000 đồng/bao.
Tại khu vực miền Trung
Theo ghi nhận, giá phân bón hôm nay tại miền Trung tiếp tục chững lại so với ngày hôm trước.
Cụ thể, kali bột Phú Mỹ và Hà Anh cùng niêm yết 520.000–560.000 đồng/bao, giữ nguyên so với hôm trước.
Bên cạnh đó, phân lân Lâm Thao có giá khoảng 280.000 –300.000 đồng/bao, còn phân lân Lào Cai có mức giá thấp hơn, dao động từ 270.000 đồng/bao đến 290.000 đồng/bao.
|
Đơn vị tính: đồng/bao |
|||
|
MIỀN TRUNG |
|||
|
Tên loại |
Ngày 23/9 |
Ngày 25/9 |
Thay đổi |
|
Phân URÊ |
|||
|
Phú Mỹ |
620.000 – 650.000 |
620.000 – 650.000 |
– |
|
Ninh Bình |
610.000 – 640.000 |
610.000 – 640.000 |
– |
|
Phân NPK 20 – 20 – 15 |
|||
|
Đầu Trâu |
950.000 – 980.000 |
950.000 – 980.000 |
– |
|
Song Gianh |
910.000 – 930.000 |
910.000 – 930.000 |
– |
|
Phân KALI bột |
|||
|
Phú Mỹ |
520.000 – 560.000 |
520.000 – 560.000 |
– |
|
Hà Anh |
520.000 – 560.000 |
520.000 – 560.000 |
– |
|
Phân NPK 16 – 16 – 8 |
|||
|
Đầu Trâu |
720.000 – 740.000 |
720.000 – 740.000 |
– |
|
Phú Mỹ |
710.000 – 730.000 |
710.000 – 730.000 |
– |
|
Lào Cai |
700.000 – 720.000 |
700.000 – 720.000 |
– |
|
Phân Lân |
|||
|
Lâm Thao |
280.000 – 300.000 |
280.000 – 300.000 |
– |
|
Lào Cai |
270.000 – 290.000 |
270.000 – 290.000 |
– |
Số liệu: 2nong.vn
Tại khu vực Tây Nam Bộ
Khảo sát sáng nay cho thấy giá phân bón hôm nay tại thị trường Tây Nam Bộ tiếp tục đi ngang.
Cụ thể, kali miểng Cà Mau giữ mức giá từ 500.000 đồng/bao đến 530.000 đồng/bao.
Theo đó, phân NPK 16 – 16 – 8 của Cà Mau và Phú Mỹ cùng dao động 600.000–640.000 đồng/bao, trong khi NPK 16 – 16 – 8 Việt Nhật nhỉnh hơn, khoảng 610.000–650.000 đồng/bao.
|
Đơn vị tính: đồng/bao |
|||
|
TÂY NAM BỘ |
|||
|
Tên loại |
Ngày 23/9 |
Ngày 25/9 |
Thay đổi |
|
Phân URÊ |
|||
|
Cà Mau |
620.000 – 640.000 |
620.000 – 640.000 |
– |
|
Phú Mỹ |
610.000 – 630.000 |
610.000 – 630.000 |
– |
|
Phân DAP |
|||
|
Hồng Hà |
1.250.000 – 1.300.000 |
1.250.000 – 1.300.000 |
– |
|
Đình Vũ |
840.000 – 870.000 |
840.000 – 870.000 |
– |
|
Phân KALI Miểng |
|||
|
Cà Mau |
500.000 – 530.000 |
500.000 – 530.000 |
– |
|
Phân NPK 16 – 16 – 8 |
|||
|
Cà Mau |
600.000 – 640.000 |
600.000 – 640.000 |
– |
|
Phú Mỹ |
600.000 – 640.000 |
600.000 – 640.000 |
– |
|
Việt Nhật |
610.000 – 650.000 |
610.000 – 650.000 |
– |
|
Phân NPK 20 – 20 – 15 |
|||
|
Ba con cò |
870.000 – 900.000 |
870.000 – 900.000 |
– |
Số liệu: 2nong.vn
-Vietnambiz.vn-
